PHRASAL VERB
Sáng nay chúng ta vừa cùng nhau làm quen về Phrasal verb (Cụm động từ)
Phrasal verb = verb + preposition/adverb= tạo nghĩa mới (thường không dịch từng từ được).
Cụm động từ = động từ + giới từ/trạng từ
Học phrasal verbs giúp:
✔ Nói tự nhiên
✔ Hiểu người bản xứ
✔ Giao tiếp đơn giản nhanh hơn
  1. Dùng trong giao tiếp hằng ngày
Người bản xứ dùng phrasal verbs thường xuyên hơn động từ đơn.Ví dụ họ nói:
  • “pick up the phone”không nói:
  • “answer the phone”
2.Giúp nói tự nhiên – giống người bản xứ hơn
3. Một động từ gốc có nhiều phrasal verbs → nhiều nghĩa
Ví dụ:
  • “take off” = cởi
  • “take up” = bắt đầu sở thích
  • “take out” = mang ra
  • “take over” = tiếp quản
→ Học phrasal verbs giúp tăng vốn từ cực nhanh.
A. Chọn đáp án đúng (Multiple Choice – 10 câu)
  1. I always ___ at 7 a.m. a. turn on b. get up c. sit down
  2. Please ___ the TV. a. turn off b. get up c. take off
  3. He is ___ his coat. a. put on b. stand up c. wake up
  4. Please ___ and listen. a. stand up b. sit down c. take off
  5. I can't see. Please ___ the light. a. turn on b. pick up c. wake up
  6. It’s hot. You can ___ your jacket. a. take off b. turn off c. get up
  7. I always ___ before school. a. pick up b. wake up c. put on
  8. Can you ___ the book for me? a. look for b. pick up c. get up
  9. Don’t ___ your phone on the floor. a. pick up b. look for c. take off
  10. She can’t find her bag. She is ___ it. a. looking for b. turning on c. getting up
B. Điền phrasal verb đúng vào chỗ trống (10 câu)
(get up / wake up / sit down / stand up / turn on / turn off / put on / take off / pick up / look for)
  1. I usually ______ at 6 a.m.
  2. Please ______ the fan.
  3. Don’t forget to ______ your shoes before entering.
  4. The students ______ and greet the teacher.
  5. Can you ______ your jacket? It’s cold.
  6. I can’t find my glasses. I’m ______ them.
  7. He ______ late today.
  8. Please ______ and relax.
  9. The baby ______ at 7 a.m.
  10. Can you ______ that paper for me?
8
6 comments
Mai Bich Thi
6
PHRASAL VERB
powered by
Zen 30 Days English
skool.com/live-with-english-voi-zen-7710
THỬ THÁCH 30 NGÀY: Lộ Trình Chinh Phục Thuyết Trình Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu (A1)
Build your own community
Bring people together around your passion and get paid.
Powered by